ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

I. Giới thiệu tổng quan

Được thành lập năm 1946, đến nay Đại học quốc gia Seoul có 26 trường thành viên trực thuộc (16 colleges, 1 graduate school và 9 professional schools) và có khoảng 30000 sinh viên đang theo học và nghiên cứu.

Đại học quốc gia Seoul xếp thứ 3 trong top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi tờ JoongAng Daily), thứ nhất trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi QS World University Rankings).

Đại học Quốc gia Seoul liên kết với nhiều trường đại học hàng đầu thế giới trong việc giảng dạy và trao đổi sinh viên như Harvard – Viện nghiên cứu Yenching, Đại học Standford, Đại học Yale,….và liên kết với hơn 700 viện nghiên cứu hàng đầu ở 40 quốc gia khác nhau.

Người dân Hàn Quốc luôn quan niệm đại học là cánh cửa quyết định cả cuộc đời và đặc biệt, nếu bước chân vào Đại học Quốc gia Seoul thì số phận đã “bừng sáng”. Seoul quả là ngôi trường mơ ước của tất cả sinh viên Hàn. Đây là ngôi trường với số điểm tuyển đầu vào cực cao và tỉ lệ chọi ngất ngưởng. SNU cũng là nơi đào tạo ra những nhân vật nổi tiếng thế giới như Tổng thư ký Liên hiệp quốc Ban Ki-Moon, thống đốc Ngân hàng thế giới Kim Jim Yong và đã từng là nơi theo học của nữ diễn viên nổi tiếng Kim Tae Hee.

II. Vị trí địa lý

Trường Đại học Quốc gia Seoul tọa lại tại thành phố Seoul hiện đại và là thủ đô của Hàn Quốc. Seoul nằm trải dài hai bên bờ sông Hàn hiền hòa, êm ả và xung quanh là núi đồi. Ở Seoul có bốn mùa rõ rệt, mùa xuân và mùa thu khá ngắn, mùa hè nóng và ẩm ướt, mùa đông thì lạnh, khô và tuyết rơi nhiều.

Du học tại Seoul, sinh viên sẽ choáng ngợp với những tòa nhà chọc trời, những shop thời trang sang trọng và rất nhiều điểm đến nổi tiếng mang đầy màu sắc văn hóa như Cung điện Gyeongbok, suối Chyeong-gye, Cong viên ngoài trời Everland, Nami Island, Tháp truyền hình Namsan, chợ Namdaemun, hay khu  Nhà Xanh – nơi làm việc và sinh sống của các đời Tổng thống Hàn Quốc.

III. Chương trình đào tạo

Ngành

Chuyên ngành

Học phí Cử nhân

(KRW / kỳ)

Học phí Thạc sĩ (KRW / kỳ)

Nhân văn

Tất cả chuyên ngành

2,474,000

3,148,000

Khoa học Xã hội

Nhân chủng học, Tâm lý học, Địa lý

2,714,000

3,148,000

Chuyên ngành khác

2,473,000

Khoa học Tự nhiên

Toán

3,013,000

3,156,000

Chuyên ngành khác

2,482,000

3,851,000

Quản trị kinh doanh

Tất cả chuyên ngành

2,474,000

3,148,000

Kỹ thuật

Tất cả chuyên ngành

3,037,000

3,877,000

Nông nghiệp và Khoa học đời sống

Phát triển nông thông và kinh tế nông nghiệp

2,474,000

3,148,000

Chuyên ngành khác

3,013,000

3,851,000

Mỹ thuật

Tất cả chuyên ngành

3,700,000

4,746,000

Âm nhạc

Tất cả chuyên ngành

3,966,000

5,093,000

Luật

Tất cả chuyên ngành

2,474,000

3,148,000

Giáo dục

Lịch sử / Ngôn ngữ / Giáo dục xã hội

2,474,000

3,148,000

Khoa học tự nhiên / Giáo dục thể chất

3,013,000

3,851,000

Sư phạm toán

2,482,000

3,156,000

Sư phạm địa

2,713,000

x

Sinh thái học con người

Tiêu dùng, Trẻ em

2,474,000

3,148,000

Thực phẩm, Dinh dưỡng, Quần áo, Dệt may

3,013,000

3,851,000

Điều dưỡng

Tất cả chuyên ngành

3,013,000

3,851,000

Dược

Hệ 4 năm

3,700,000

4,746,000

Hệ 6 năm

4,539,000

Y

Pre-Medicine

3,111,000

Lâm sàng

6,039,000

Medicine

5,102,000

Cơ bản

4,823,000

Thú y

Pre-Veterinary Medicine

3,112,000

Lâm sàng

5,692,000

Veterinary Medicine

4,704,000

Cơ bản

5,261,000

Nha khoa

x

x

Lâm sàng

6,039,000

Cơ bản

4,823,000

IV. Học bổng

Tên học bổng

Giá trị học bổng

Điều kiện

Deadline

Học bổng chính phủ Hàn Quốc 800,000 KRW/tháng

 

Miễn 100% học phí

Topik 3

 

Không đăng kí các ngành quá 4 năm học

Tốt nghiệp THPT

Tháng 10 hàng năm

V. Ký túc xá

Ký túc xá trung tâm ngôn ngữ - phòng đơn

Tư cách đăng ký

Học sinh đăng ký khóa học tiếng hàn chính quy

Loại phòng

Phòng 1 người(14.5㎡)

Phòng 1 người(13.2㎡)

Phòng 1 người(15.8㎡)

Vị trí

Nằm ngoài khuôn viên trường, tại số 94-36 phường Seorim - dong, quận Gwanak - gu, Seoul

Nằm ngoài khuôn viên trường, tại số 242-21 phường Daehak-dong, quận Gwanak-gu, Seoul

Nằm ngoài khuôn viên trường, tại số 94-46 phường Seorim, quận Gwanak-gu, Seoul

Từ trường đi xe bus mất khoảng 15 phút

Cơ sở vật chất

Giường, tủ quần áo, bàn học, tủ sách, internet miễn phí, điều hòa, lò vi sóng, máy giặt, nhà tắm, nhà vệ sinh, bếp

Chi phí 1 học kỳ(bao gồm tiền cọc)

1.600.000 won

Ký túc xá trung tâm ngôn ngữ - Phòng đôi

Phân loại

Phòng 2 người Loại A Dragon

Phòng 2 người Loại B Dragon

Phòng 2 người Loại C Dragon

Tư cách đăng ký

Học sinh đăng ký khóa học chính quy

Loại phòng

Phòng 2 người (17.46㎡)

Phòng 2 người (20.23㎡)

Phòng 2 người (23.27㎡)

Vị trí

Nằm ngoài khuôn viên trường, Số 103-137 (11 đường 11 Seorim) phường Seorim-dong, quận Gwanak-gu, Seoul

 

Cơ sở vật chất

Giường, tủ quần áo, bàn học, tủ sách, internet miễn phí, điều hòa, lò vi sóng, máy giặt, nhà tắm, nhà vệ sinh, bếp

Giường 2 tầng

Giường đơn

Chi phí 1 học kỳ(bao gồm tiền cọc)

700.000 won

850.000 won

1.000.000 won

※  Ngoài ra những đồ dùng cá nhân khác như ga, gối, chăn… học sinh tự chuẩn bị, tiền đặt cọc sẽ được trả lại khi trả phòng sau khi đã trừ đi chi phí dọn dẹp và sửa chữa.

Bài viết liên quan